补考-环境运行管理制度考试

考试对象:各基地主管及以上人员,EHS人员未参考人员及考试未达80分人员;考试截止时间:2023年2月24日;
* 基地Cơ Sở
部门(四川)Bộ Phận
部门(青海)
部门(新疆)
部门(越南)Bộ Phận
* 姓名Họ Tên
* 工号Mã nhân viên 
*1. 如下(  )属于基地EHS职责 Mục nào dưới đây thuộc trách nhiệm của EHS

*2. 当有新、改、扩建设项目时,EHS部必须依据国家“三同时”相关法规要求在建设项目开工前完成(  ),并取得环评批复,投产前完成排污许可证的申请及应急预案的编制等合规性文件。

Khi có một dự án xây dựng mới, sửa đổi hoặc mở rộng, bộ phận EHS phải hoàn thành (        ) trước khi dự án bắt đầu xây dựng theo quy định "ba đồng thời" của quốc gia có liên quan và được phê duyệt đánh giá tác động môi trường và hoàn thành xin giấy phép xả thải gây ô nhiễm và kế hoạch ứng phó khẩn cấp trước khi đưa vào sản xuất Chuẩn bị các tài liệu tuân thủ khác.

*3. 除需要取得排污许可证的水和大气污染防治设施外,其他环境保护设施的验收期限一般不超过(  )个月。

Ngoại trừ các cơ sở kiểm soát và ngăn ngừa ô nhiễm nước và không khí cần xin giấy phép xả thải, thời gian nghiệm thu đối với các cơ sở bảo vệ môi trường khác thường không quá ( ) tháng.

*4. 需要对该类环境保护设施进行调试或者整改的,验收期限可以适当延期,但最长不超过(  )个月。

Nếu cần phải khắc phục hoặc sửa chữa các hệ thống môi trường đó, thời gian nghiệm thu có thể được kéo dài một cách thích hợp, nhưng thời gian dài nhất không quá ( ) tháng.

*5. 涉及环评报告书的项目合规性应由(  )负责统筹,并报备安委办。

( ) chịu trách nhiệm điều phối việc tuân thủ các dự án liên quan đến báo cáo đánh giá tác động môi trường và báo cáo cho ủy ban an toàn.

*6. 基地EHS将调查、评审确认的( )和( )分发各对应部门,( )还应发到相关岗位。(  )

EHS cơ sở sẽ điều tra, xem xét và xác nhận ( ) và ( ) và phân phát cho các bộ phận tương ứng, và ( ) cũng sẽ được gửi đến các vị trí có liên quan.

*7. 基地EHS根据本基地排污许可证及自行监测方案定期委托( )环保监测单位对厂界噪声、污水和废气排放进行监测,确保符合相关标准的规定

EHS cơ sở thường xuyên giao cho ( ) đơn vị giám sát bảo vệ môi trường giám sát tiếng ồn, nước thải và xả khí thải tại ranh giới nhà máy theo giấy phép xả thải ô nhiễm của cơ sở và kế hoạch tự giám sát để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn liên quan.

*8. 环保设施(含在线设施)停止/开始运行前,责任部门至少提前(  )天向基地EHS报告,特殊情况下,责任部门在第一时间报告

Trước khi dừng/khởi động các hệ thống bảo vệ môi trường (bao gồm cả hệ thống trực tuyến), bộ phận chịu trách nhiệm phải báo cáo cho EHS cơ sở trước ít nhất ( ) ngày và trong trường hợp đặc biệt, bộ phận chịu trách nhiệm phải báo cáo đầu tiên.


*9. 安委办、采购部及各事业部/基地EHS负责固废处置商主体资格和技术能力的审核;首次导入的固废处置单位,由(  )带队审核

Văn phòng Ủy ban, bộ phận thu mua và Bộ phận sự nghiệp/ EHS cơ sở chịu trách nhiệm xem xét trình độ và khả năng kỹ thuật của nhà cung cấp dịch vụ xử lý chất thải rắn; đơn vị xử lý chất thải rắn được giới thiệu lần đầu tiên sẽ được xét duyệt bởi ( )

*10. 设施部负责对公司的水、电、气、油类等能源进行管理,(  )统计用量。对主要耗能设备进行重点管理,以确保能源充分有效地利用。具体见能源资源使用管理规定

Bộ phận cơ sở vật chất chịu trách nhiệm quản lý nước, điện, khí đốt, dầu và các nguồn năng lượng khác của công ty, ( ) đều thống kê tiêu thụ. Tập trung quản lý các thiết bị sử dụng năng lượng lớn để đảm bảo sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Chi tiết tham khảo tại Quy định về quản lý sử dụng tài nguyên năng lượng.


*11. 建设项目中防治污染的措施,必须与主体工程(  );

Các biện pháp phòng ngừa và kiểm soát ô nhiễm trong dự án xây dựng phải được lồng ghép với dự án chính (  )

同时设计; Thiết kế đồng bộ
同时施工;Thi công đồng bộ
同时投产使用;Đưa vào sử dụng đồng bộ
同时产出; Xuất khẩu đồng bộ
*12. 各事业部工艺技术部门在产品策划过程中应(  )考虑环境污染的防治和资源与能源的节约:

Các bộ phận công nghệ xử lý của bộ phận sự nghiệp nên ( ) xem xét việc ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm môi trường, bảo tồn tài nguyên và năng lượng trong quá trình lập kế hoạch sản phẩm:

积极采用新技术,降低原材料的消耗 ;

Tích cực áp dụng công nghệ mới để giảm tiêu hao nguyên vật liệu

探索简单工艺,便于制造,以降低能源的消耗;

Khám phá các quy trình đơn giản để sản xuất dễ dàng nhằm giảm tiêu thụ năng lượng

采用低污染或无污染生产工艺,降低生产过程中的污染排放;

Áp dụng công nghệ sản xuất ít ô nhiễm hoặc không gây ô nhiễm để giảm phát thải ô nhiễm trong quá trình sản xuất;

减少有害物质的使用,尽量消除材料在产品制造过程中或在产品上造成的污染;

Giảm việc sử dụng các chất có hại và cố gắng loại bỏ ô nhiễm do vật liệu gây ra trong quá trình sản xuất sản phẩm hoặc trên sản phẩm;

*13. 如下属于事业部EHS职责的是(  )

Đâu là trách nhiệm của Bộ phận sự nghiệp EHS

负责对安委办环境管理运行制度与文件在本事业部内的传达与督促落实;

Chịu trách nhiệm truyền đạt và giám sát việc thực hiện hệ thống vận hành quản lý môi trường văn phòng ban an toàn và các văn bản tại bộ phận sự nghiệp

负责各基地环境管理运行的督导及事业部飞检。

Chịu trách nhiệm giám sát việc quản lý và vận hành môi trường của từng cơ sở và kiểm tra đột xuất bộ phận sự nghiệp

负责各事业部共通性环境管理运行有关的制度与文件的发布;

Chịu trách nhiệm ban hành các hệ thống, văn bản liên quan đến hoạt động quản lý, vận hành môi trường chung của bộ phận sự nghiệp;

负责所辖区域三废治理设施的运行管理;

Chịu trách nhiệm quản lý vận hành 03 hệ thống xử lý chất thải trên khu vực thuộc thẩm quyền;

*14. 如下属于生产部门及其他职能辅助部门职责的是(  )

Sau đây là trách nhiệm của bộ phận sản xuất và các bộ phận chức năng phụ trợ khác ( )

负责本部门和岗位涉及的重要环境因素控制;

Chịu trách nhiệm kiểm soát các yếu tố môi trường quan trọng liên quan đến bộ phận và bưu điện

按责任制管理原则做好部门环保管理。

Làm tốt công tác quản lý bảo vệ môi trường cấp sở theo nguyên tắc quản lý hệ thống trách nhiệm.

负责安委办及事业部EHS环境管理制度及要求的落实。

Chịu trách nhiệm thực hiện các yêu cầu và hệ thống quản lý môi trường EHS của văn phòng ủy ban an toàn và bộ phận sự nghiệp.

负责本基地环保“三同时”、隐患排查及环保事故调查、应急预案演练等环保监督管理工作。

Chịu trách nhiệm giám sát và quản lý bảo vệ môi trường trong cơ sở, chẳng hạn như bảo vệ môi trường "ba đồng thời", điều tra nguy cơ tiềm ẩn, điều tra sự cố môi trường, diễn tập kế hoạch khẩn cấp, v.v.

*15. (  )负责固废处置商主体资格和技术能力的审核 

Chịu trách nhiệm rà soát trình độ, năng lực kỹ thuật của các đơn vị xử lý chất thải rắn

安委办 Văn phòng Ủy ban an toàn
采购部 Bộ phận thu mua
事业部EHS ;Bộ phận sự nghiệp EHS
基地EHS; EHS cơ sở
*16. 设备使用、维修、保养过程中所废弃的油料必须放在器皿内,可随便丢弃排放。(  )

Vật liệu dầu thải trong quá trình sử dụng, sửa chữa và bảo trì thiết bị phải được đặt trong thùng chứa và có thể tùy ý thải bỏ.



*17. 废弃零部件、废油棉丝和手套应分类收集,按固废排放管理规定及时处理。(  )

Các bộ phận thải bỏ, dầu thải, sợi bông và găng tay phải được thu gom theo loại và xử lý kịp thời theo quy định về quản lý chất thải rắn


*18. 各部门制定与岗位相关演练项目,每周至少组织一次演练,提升员工应急处置能力。( )

Mỗi bộ phận xây dựng các cuộc diễn tập liên quan đến công tác và tổ chức các cuộc diễn tập ít nhất một lần một tuần để nâng cao khả năng ứng phó khẩn cấp của nhân viên.


*19. 对可能造成重大环境影响的设备,要采取相应措施,如对噪声采取隔音、吸音等措施,防止噪声超标;(  )

Đối với các thiết bị có thể gây ra tác động lớn đến môi trường, cần thực hiện các biện pháp tương ứng, chẳng hạn như các biện pháp cách âm và hấp thụ âm thanh để ngăn tiếng ồn vượt quá tiêu chuẩn


*20. 各基地EHS负责组织相关部门对在线设备选型及在线维保单位资质进行审核,在维保合同中提出管理要求,明确在线异常处置流程及要求。( )

EHS của mỗi cơ sở chịu trách nhiệm tổ chức các bộ phận liên quan để xem xét việc lựa chọn hệ thống trực tuyến và trình độ của đơn vị bảo trì trực tuyến, đưa ra các yêu cầu quản lý trong hợp đồng bảo trì và làm rõ quy trình và yêu cầu xử lý ngoại lệ trực tuyến

*21. 危险化学品、易燃、易爆物品的废弃应严格执行化学危险品管理办法及《废弃物管理规定》相关要求,防止管理不当而造成的环境问题。(  )

Việc xử lý các hóa chất độc hại, vật liệu dễ cháy và nổ cần thực hiện nghiêm túc các biện pháp quản lý hóa chất nguy hiểm và các yêu cầu liên quan của "Quy định quản lý chất thải" để ngăn ngừa các vấn đề môi trường do quản lý không đúng cách.


*22. 危险化学品使用完后的包装容器,结合实际情况做好原厂家回收或根据废弃物管理要求落实废弃物管理;(  )

Đối với các bao bì chứa hóa chất nguy hiểm sau khi sử dụng, nhà cung ứng nên tái chế chúng theo tình hình thực tế hoặc thực hiện quản lý chất thải theo yêu cầu quản lý chất thải

*23. 基地EHS应不定期对污泥转运车辆GPS轨迹的跟踪及跟车暗访(  )

EHS các cơ sở phải theo dõi đường đi GPS của phương tiện vận chuyển bùn và thỉnh thoảng thực hiện các chuyến thăm không báo trước

*24. 各部门按规定地点分类放置生产、办公产生的固体废弃物。( )

Mỗi bộ phận tiến hành phân loại và để chất thải rắn phát sinh trong sản xuất và văn phòng theo vị trí quy định.

*25. 设施部根据监视和测量设备管理制度的有关规定,保证环境监测设备处于正常工作状态。(  )

Bộ phận cơ sở vật chất đảm bảo thiết bị quan trắc môi trường hoạt động bình thường theo các quy định liên quan của hệ thống quản lý thiết bị quan trắc và đo lường

*26. 各基地EHS根据本基地排污许可证及自行监测方案定期委托环保监测单位对厂界噪声、污水和废气排放进行监测,确保符合相关标准的规定( )

Ban ATVSLĐ của từng cơ sở thường xuyên giao cho đơn vị quan trắc bảo vệ môi trường giám sát tiếng ồn, xả thải nước thải, khí thải tại ranh giới nhà máy theo giấy phép xả thải ô nhiễm và kế hoạch tự quan trắc của cơ sở đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn liên quan.

*27. 对于新建、改建、扩建、迁建生产场地以及技术改造工程等项目的环境控制,工程部应依照新、改、扩建项目管理制度执行。( )

Để kiểm soát môi trường của các dự án như xây dựng mới, tái thiết, mở rộng, di dời địa điểm sản xuất và các dự án chuyển đổi kỹ thuật, bộ phận kỹ thuật sẽ thực hiện hệ thống quản lý dự án mới, tái thiết và mở rộng.

*28. 对从事环保设施运行管理的作业人员,结合国家及当地法律法规要求,督促从业人员取得相应资格证书。(  )

Đối với người điều hành tham gia vận hành và quản lý các cơ sở bảo vệ môi trường, kết hợp với các yêu cầu của luật pháp và quy định của quốc gia và địa phương, hãy thúc giục nhân viên lấy chứng chỉ trình độ tương ứng.

*29. 各部门负责人合理配备人、财、物等资源,严格按照文件的要求,开展环境管理工作,基地EHS按照环境监测和测量管理制度和合规性评价管理制度的要求检查各部门的环境运行控制情况。当出现不符合情况时,依照纠正和预防措施控制制度进行处理。(  )

Người phụ trách từng bộ phận phân bổ hợp lý nguồn nhân lực, tài chính, vật lực và thực hiện công tác quản lý môi trường theo đúng yêu cầu của văn bản. các yêu cầu của hệ thống quản lý đo lường giám sát môi trường và hệ thống quản lý đánh giá tuân thủ. Khi xảy ra sự không tuân thủ thì sẽ bị xử lý theo hệ thống kiểm soát các biện pháp khắc phục và phòng ngừa.


*30. 重要环境因素指具有或能够产生重大环境影响的环境因素(  )

Các yếu tố môi trường quan trọng đề cập đến các yếu tố môi trường có hoặc có thể tạo ra các tác động môi trường đáng kể