知识竞赛标题
关于
1年前
更新
0
频次
19
题目数
分享

有问题?问问AI帮你修改 改主题:如咖啡问卷改为奶茶问卷
感谢您能抽出几分钟时间来参加本次答题,现在我们就马上开始吧!
:1、请在进入答题前,确保设备性能和系统条件符合线上考试要求2、做题中请勿使用F功能键或查看源代码,如使用系统会记录下来3、诚信考试,请勿上网搜索答案,与其他考生交流,求助外援等4、做题中途遇到问题被退出,在有效期内仍可进入再次进行答题
Q1:姓名
Q2:工号
Q3:部门
Q4:1、质量检验出来的,不是生产出来的。Chất lượng là được kiểm tra ra, không phải được sản xuất ra.
Q5:2、品质三不原则指的是:不流出不良品、不制造不良品、不接受不良品。Nguyên tắc “03 không” của chất lượng là: không lưu thông sản phẩm kém chất lượng, không sản xuất sản phẩm kém chất lượng, không chấp nhận sản phẩm kém chất lượng.
Q6:3、质量月活动旨在全体员工积极参与,提高全员质量意识、提高质量的专题活动。Hoạt động Tháng Chất lượng là hoạt động chuyên đề nhằm hướng tới toàn thể người lao động tích cực tham gia, nâng cao nhận thức về chất lượng của toàn nhân viên và nâng cao chất lượng.
Q7:4、公司开展质量月活动,只要在质量月活动期间做好质量就好了。Công ty triển khai hoạt động tháng chất lượng, chỉ cần làm tốt chất lượng trong thời gian của tháng chất lượng là được rồi.
Q8:5、质量月活动最主要的是品管要参加。Hoạt động Tháng chất lượng chủ yếu nhất là Phòng chất lượng phải tham gia.
Q9:1、ISO9000标准中“质量”这一术语,是指客体的一组固有特性满足要求的程度,这里的要求不包括来自( )的要求。Thuật ngữ “chất lượng” trong tiêu chuẩn ISO9000 chỉ một tổ hợp mức độ mang đặc tính riêng, đáp ứng yêu cầu của các nhóm khách hàng, những yêu cầu trên không bao gồm những yêu cầu từ .
Q10:2、质量是指客体的一组固有特性满足要求的程度。“要求”指“明示的、通常隐含的或必须履行的需求或期望”。这里“通常隐含的”是指( )。Chất lượng chính là mức độ của một tổ hợp mang tính đặc trưng đáp ứng nhu cầu của khách thể. “Yêu cầu” tức là những yêu cầu hoặc mong muốn một cách rõ ràng, hàm ẩn thông thường hoặc buộc phải thực hiện. “Hàm ẩn thông thường” ở đây chỉ ( )
Q11:3、质量是指客体的一组固有特性满足要求的程度。“要求”指“明示的、通常隐含的或必须履行的需求或期望”。这里“必须履行的”是指( )。Chất lượng chính là mức độ của một tổ hợp mang tính đặc trưng đáp ứng nhu cầu của khách thể. “Yêu cầu” tức là những yêu cầu hoặc mong muốn một cách rõ ràng, hàm ẩn thông thường hoặc buộc phải thực hiện. “Buộc phải thực hiện” ở đây tức là chỉ: ( )
Q12:4、产品质量好坏,最终以( )来衡量。Chất lượng sản phẩm có tốt xấu, cốt yếu ở chỗ cân bằng ( ) hay không.
Q13:5、美国质量专家约瑟夫.朱兰曾指出“20世纪是生产率的世纪,21世纪是( )的世纪。”Chuyên gia chất lượng người Mỹ Joseph M. Juran chỉ ra rằng “thế kỉ 20 là thế kỉ của sản xuất công nghiệp, thế kỉ 21 là thế kỉ của ( ).
Q14:60、质量培训内容包含。 Nội dung của tập huấn chất lượng bao gồm:
Q15:61、对于质量的认识,以下说法正确的有 Đối với nhận thức về chất lượng, bên dưới cách nói đúng là:
Q16:62、以下费用属于质量成本的有 Loại chi phí nào dưới đây là về giá thành chất lượng?
Q17:63、以下做法会增加质量成本的有。Những mục nào bên dưới có thể làm gia tăng giá thành chất lượng.
Q18:64、以下做法会减少质量成本的有 Những mục phía dưới có thể làm giảm bớt giá thành chất lượng:
联系我们
问卷网公众号