VinaCell安全培训考核试题Bài kiểm tra đào tạo an toàn

Bài kiểm tra an toàn, mọi người chú ý tự giác trả lời, không trao đổi.
姓名 Họ tên
    ____________
工号 Mã nhân viên
    ____________
部门 Bộ Phận
    ____________
手机号 SDT
    ____________
题目( Câu hỏi)
公司的安全方针是( )Phương châm an toàn của công ty là(...)
A.尊爱生命、警钟长鸣、持续落实、安全运营 Tôn trọng yêu quý tính mạng,Cảnh giác lâu dài,Thực hiện liên tục,Hoạt động an toàn
B.安全第一、人人牢记、安全生产、共管齐抓 An toàn hàng đầu,Người người ghi nhớ,An toàn sản xuất,Cùng nhau quản lí
C.千里之堤、毁于蚁穴、一人安全、全家幸福 Không để ý đến việc nhỏ nhặt sẽ sảy ra việc lớn,Một người an toàn,cả nhà hạnh phúc
D.安全生产、人人有责、杜绝违规、安全平安 An toàn sản xuất,ai cũng có trách nhiệm,chấm dứt vi phạm,an toàn bình an
Mục đích của công tác bảo hộ lao động là gì?
劳动安全保护的目的是什么?
Đảm bảo an toàn thân thể người lao động确保工人身体安全
Đảm bảo người lao động khỏe mạnh, không bị mắc các bệnh nghề nghiệp do điều kiện lao động không tốt xảy ra确保员工身体健康,不因工作条件恶劣而患上职业病
Bồi dưỡng phục hồi kịp thời và duy trì sức khỏe người lao động.及时康复和维护工人的健康。
Cả A B C đều đúngA B C 都对

上面的标识颜色是表示什么?
Màu sắc của các tem nhãn mác trên biểu thị ý nghĩa gì?
A. 表示禁止,停止 Màu đỏ biểu thị nghiêm cấm,dừng lại
B. 表示注意警告 Màu vàng biểu thị cảnh báo chú ý
C. 表示质量,必须遵守 Màu xanh biểu thị chất lượng,bắt buộc tuân thủ
D. 表示通行,安全 Màu đen biểu thị thông hành,an toàn
安全四不伤害是指:不伤害自己、不伤害他人、不被他人伤害、保护他人不被伤害 ( )

Về 4 không tổn hại là:Không tổn hại bản thân,Không tổn hại người khác,Không bị người khác làm tổn hại,Bảo vệ người khác không bị tổn hại


是 Đúng
否 Sai

判断题目(Câu hỏi phán đoán):

干粉灭火器压力表指针指在红色区域,表示压力高( )

Kim đồng hồ của bình cứu hỏa bột khô chỉ vào vạch đỏ,biểu thị áp suất cao



是 Đúng
否 Sai
哪个按钮是紧急停止?Đâu là nút dừng khẩn cấp trên máy?
多选题( Chọn Nhiều đáp án)

哪些行为是不安全行为?
Những hành vi nào là hành vi không an toàn ?

Chạy theo lối thoát hiểm khi có chuông và loa báo cháy kêu lên.听到消防广播,消防警铃厚立马按照逃生标识逃生。
Dùng tay không thao tác xử lí hóa chất.用空手接触,处理化学品。
Hút thuốc tại phòng nghỉ, văn phòng, phòng thay đồ.在更衣室,休息间,办公室抽烟。
Ngồi lên máy móc, băng truyền.坐上机台,转动带。
Công nhân viên trong quá trình sản xuất an toàn có quyền từ chối gì ?

员工在安全生产过程中有权拒绝什么?

Không muốn làm vị trí đó, thì có thể không đi 不想在那个位置工作,就不工作
Không muốn làm công việc đó, thì có thể từ chối如果你不想做那份工作,你可以拒绝
Có quyền từ chối làm việc bất hợp pháp và công việc mạo hiểm有权拒绝非法工作和危险工作
Tâm trạng không tốt, có thể từ chối心情不好,可以拒绝
Theo nội dung đào tạo của công ty, công ty chúng ta có những vần đề nguy hiểm chủ yếu:

根据公司的培训内容,我公司存在的主要危险:

Hóa chất nguy hiểm化学品危险
Nguồn điện电源
Thiết bị máy móc机械危险
Tất cả đều đúng全部都对
Nghĩa vụ công nhân viên trong quá trình an toàn sản xuất bao gồm:

员工的安全义务包括:

Nghĩa vụ tuân thủ các quy tắc và nội quy an toàn遵守公司的安全规定。
Nghĩa vụ tự học các kiến thức về an toàn自学安全知识。
Nghĩa vụ báo cáo sự nguy hiểm và các yếu tố không an toàn义务报告危险事故和不安全要素。
Tất cả全部

15题 | 被引用0次

使用此模板创建